THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường,
Ngành học
|
Ký hiệu trường
|
Mã Ngành
|
Môn thi
|
Chỉ tiêu
|
HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG
VIỆT NAM
|
HHK
|
720
| ||
Số 104 Nguyễn Văn Trỗi, Phường 8, Quận Phú Nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
ĐT: 08.38424762; Website: www.vaa.edu.vn
| ||||
Các ngành đào tạo đại học
|
600
| |||
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
450
| |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
100
| |
Quản lý hoạt động bay
|
D510606
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
50
| |
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
120
| |||
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
90
| |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
30
|
*Tuyển sinh trong cả nước
*Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
1. Phiếu đăng ký xét tuyển:
Ghi rõ đợt xét tuyển, được đăng ký tối đa bốn ngành của một trường cho mỗi đợt xét tuyển, các nguyện vọng được sắp xếp thứ tự ưu tiên từ 1 --> 4 (các nguyện vọng này được xét tương đương nhau). Mỗi nguyện vọng cần ghi rõ ngành đăng ký xét tuyển và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (theo mẫu 2)
2. Bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi:
Giấy chứng nhận kết quả thi cần ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn thi mà thí sinh đã đăng ký dự thi (theo mẫu 1) có đóng dấu đỏ của trường chủ trì cụm thi.
3. Phong bì đã dán sẵn tem:
Ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên hệ của thí sinh
Thời gian nộp hồ sơ:
Học viện HKVN nhận đăng ký xét tuyển nguyện vọng I từ ngày 01/08/2015 đến hết ngày 20/08/2015 (không ưu tiên thứ tự hồ sơ)
Lệ phí ĐKXT:
Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/ hồ sơ (ba mươi ngàn đồng/ hồ sơ)
Cách thức nộp hồ sơ:
Cách 1. Nộp trực tiếp tại Học viện:
Trong thời hạn nộp hồ sơ thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại địa chỉ: Phòng A.12 – Bộ phân tuyển sinh, 104 Nguyễn Văn Trỗi, phường 8, phú nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
Cách 2. Nộp qua đường bưu điện:
Trong thời hạn nộp hồ sơ thí sinh chuẩn bị đầy đủ hồ sơ và có thể nộp hồ sơ ĐKXT và phí ĐKXT qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, hoặc chuyển phát ưu tiên theo địa chỉ: Học viện Hàng không Việt Nam – Bộ phận tuyển sinh (Phòng A.12), 104 Nguyễn Văn trỗi, Phường 8, Phú nhuận, Tp. Hồ Chí Minh
THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Tên trường;
Ngành đào tạo
|
Ký hiệu
Trường
|
Mã ngành
|
Môn thi
|
Chỉ tiêu
|
KHOA Y – ĐHQG TP.HCM
|
QSY
|
100
| ||
Tầng 6, nhà điều hành ĐHQG Tp.HCM
Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức TP. HCM. ĐT: (08) 37242160 – 3112
Email: daotaokhoay@vnuhcm.edu.vn; Website: medvnu.edu.vn
| ||||
Các ngành đào tạo đại học:
| ||||
- Y đa khoa
|
D720101
|
Toán - Sinh - Hóa
|
100
|
* Đào tạo 6 năm theo chương trình đổi mới, tiên tiến, trang bị đầy đủ kỹ năng quan trọng và khả năng tự học cho sinh viên, chú trọng thực hành sớm tại bệnh viện và cộng đồng, khuyến khích việc sử dụng sách tiếng Anh trong giảng dạy, sử dụng thư viện điện tử.
* Khoa Y là đơn vị thành viên của Đại học Quốc gia TP.HCM nên công tác tuyển sinh sẽ thực hiện theo đúng những quy định về xét tuyển chung và xét tuyển thẳng. (XEM TẠI ĐÂY)
THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY NĂM 2015
Ngành đào tạo
|
Ký hiệu
Trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN – ĐHQG TP.HCM
|
QST
|
|
|
3.400
|
227 Nguyễn Văn Cừ, Q.5, TP.HCM;
ĐT: (08) 38354394 - (08) 38304380; Website: http://www.hcmus.edu.vn
|
|
|||
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
2.800
|
- Toán học (Giải
tích, Đại số, Giải tích số, Tin học ứng dụng, Toán kinh tế, Thống kê,
Toán cơ, Phương pháp toán trong tin học,Tài chính định lượng, Sư phạm
toán tin)
|
|
D460101
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
|
300
|
- Vật lý (VL lý thuyết, VL chất rắn, VL điện tử, VL ứng dụng, VL hạt nhân, VL trái đất, Vật lý-Tin học, Vật lý môi trường)
|
|
D440102
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
|
200
|
- Kỹ thuật hạt nhân (Năng lượng và điện hạt nhân, Kỹ thuật hạt nhân, Vật lý y khoa)
|
|
D520402
|
- Toán, Lý, Hóa
|
50
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử Nano, Máy tính & Mạng, Viễn thông, Điện tử y sinh)
|
|
D520207
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
|
200
|
- Nhóm ngành công nghệ thông tin
+Truyền thông và mạng máy tính
+Khoa học máy tính
+Kỹ thuật phần mềm
+Hệ thống thông tin
|
|
D480201
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
|
550
|
- Hải dương học (Hải dương học Vật lý, Hải dương học Toán Tin, Hải dương học Hóa Sinh, Hải dương học Kỹ thuật Kinh tế, Khí tượng và thủy văn)
|
|
D440228
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Sinh, Hóa
|
80
|
- Hóa học (Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa phân tích, Hóa lý).
|
|
D440112
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Sinh, Hóa
|
275
|
- Địa chất (Địa chất dầu khí, Địa chất công trình-Thủy văn, Điều tra khoáng sản, Địa chất môi trường)
|
|
D440201
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Sinh, Hóa
|
150
|
- Khoa học môi trường (Khoa học môi trường, Tài nguyên môi trường, Quản lý môi trường, Tin học môi trường, Môi trường & Tài nguyên biển)
|
|
D440301
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Sinh, Hóa
|
175
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường (Công nghệ môi trường nước và đất, Công nghệ môi trường khí và chất thải rắn)
|
|
D510406
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Sinh, Hóa
|
120
|
- Khoa học vật liệu (Vật liệu & linh kiện Màng mỏng, Vật liệu Polymer & Composite, Vật liệu Từ & Y sinh )
|
|
D430122
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Sinh, Hóa
|
200
|
- Sinh học (Tài nguyên môi trường, SH thực vật, SH động vật, Vi sinh sinh hóa)
|
|
D420101
|
- Toán, Sinh, Hóa
|
300
|
- Công nghệ sinh học (Sinh học y dược, CNSH nông nghiệp, CNSH môi trường, CNSH công nghệp, Sinh tin học)
|
|
D420201
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Sinh, Hóa
|
200
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
600
|
- Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
|
600
|
-
Nhóm ngành Công nghệ thông tin: tuyển cùng một điểm chuẩn. Sau 3 học kỳ
đầu tiên, sinh viên sẽ chọn 1 trong các ngành thuộc nhóm ngành CNTT
- Chương trình tài năng: Tuyển sinh các chương trình CNTT, Vật lý học, Hóa học, Toán học
-
Chương trình tiên tiến: Tuyển 50 sinh viên vào chương trình tiên tiến
ngành CNTT theo chương trình của trường đại học Portland, bang Oregon,
Hoa Kỳ. Giảng dậy chuyên môn bằng tiếng Anh. Tham khảo chi tiết tại
website www.apcs.hcmus.edu.vn.
- Chương trình chất lượng cao với học phí tương ứng: Tuyển sinh ngành Công nghệ thông tin.
-
Chương trình đào tạo CNTT bằng tiếng Pháp: tuyển 50 sinh viên hệ chính
quy. Sinh viên theo học chương trình này có cơ hội nhận hai bằng Cử nhân
do đại học Claude Bernard Lyon 1 (Pháp) và Đại học Khoa học tự nhiên
cấp bằng.
THÔNG TIN TUYỂN SINH
Ngành học
|
Ký hiệu
Trường
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn
Xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA –
ĐHQG TP.HCM
|
QSB
|
|
|
|
268 Lý Thường Kiệt, phường 14, quận 10, TP.Hồ Chí Minh;
ĐT: (08) 38654087; Fax: (08) 38637002 Website:http://www.aao.hcmut.edu.vn/tuyen_sinh/index.html |
|
|||
Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh
|
345
|
||
Khoa học máy tính
|
|
D480101
|
||
Kỹ thuật máy tính
|
|
D520214
|
||
Nhóm ngành điện-điện tử
|
|
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh |
690
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
||
Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D520201
|
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
|
D520216
|
||
Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh |
520
|
||
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
|
D520114
|
||
Kỹ thuật cơ khí
|
|
D520103
|
||
Kỹ thuật nhiệt
|
|
D520115
|
||
Nhóm ngành dệt-may
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh |
80
|
||
Kỹ thuật dệt
|
|
D540201
|
||
Công nghệ may
|
|
D540204
|
||
Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Hóa, Anh |
450
|
||
Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
||
Kỹ thuật hoá học
|
|
D520301
|
||
Công nghệ thực phẩm
|
|
D540101
|
||
Nhóm ngành Xây dựng
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh |
565
|
||
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
|
D580205
|
||
Kỹ thuật công trình biển
|
|
D580203
|
||
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
|
D580211
|
||
Kỹ thuật công trình thuỷ
|
|
D580202
|
||
Kiến trúc
|
|
D580102
|
- Toán, Lý, năng khiếu
- Toán, Văn, năng khiếu |
60
|
Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh |
160
|
||
Kỹ thuật địa chất
|
|
D520501
|
||
Kỹ thuật dầu khí
|
|
D520604
|
||
Quản lý công nghiệp
(quản lý công nghiệp, quản trị kinh doanh)
|
|
D510601
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh - Toán, Văn, Anh - Toán, Hóa, Anh |
170
|
Nhóm ngành môi trường
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh |
170
|
||
Kỹ thuật môi trường
|
|
D520320
|
||
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
D850101
|
||
Nhóm ngành kỹ thuật giao thông
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh |
190
|
||
Kỹ thuật hàng không
|
|
D520120
|
||
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
|
D510205
|
||
Kỹ thuật tàu thuỷ
|
|
D520122
|
||
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
|
D510602
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh |
80
|
Kỹ thuật vật liệu (vật liệu polyme, vật liệu silicat, vật liệu kim loại)
|
|
D520309
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh - Toán, Hóa, Anh |
210
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ (kỹ thuật địa chính, trắc địa bản đồ)
|
|
D520503
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh |
70
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
|
D510105
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh |
70
|
Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh |
160
|
||
Vật lý kỹ thuật
|
|
D520401
|
||
Cơ kỹ thuật
|
|
D520101
|
||
Bảo dưỡng công nghiệp (Cao đẳng)
|
|
C510505
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Anh |
150
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Được tạo bởi Blogger.

Giới thiệu về tôi
Lưu trữ Blog
-
▼
2019
(18)
- ▼ tháng mười (3)
-
►
2018
(15)
- ► tháng mười hai (9)
- ► tháng mười một (6)
-
►
2015
(70)
- ► tháng chín (70)
